|
Từ điển Hán Việt
家屬
家屬 gia thuộc- Người trong nhà, thường chỉ mọi người thân thuộc ngoại trừ gia trưởng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiệu phục lệnh quân sĩ phân đầu lai sát thập thường thị gia thuộc, bất phân đại tiểu, tận giai tru tuyệt 紹復令軍士分頭來殺十常侍家屬, 不分大小, 盡皆誅絕 (Đệ tam hồi) (Viên) Thiệu lại sai quân sĩ chia ra từng bọn lùng giết gia quyến của mười thường thị (*), bất luận lớn nhỏ, đều giết hết.
- Chú thích (*): Thời Tam quốc, thập thường thị 十常侍 chỉ mười hoạn quan kết đảng chuyên quyền làm gian.
|
|
|
|
|