|
Từ điển Hán Việt
家事
家事 gia sự- Việc trong nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân cận nhật gia sự não trứ, vô hạ du ngoạn 因近日家事惱著, 無暇遊玩 (Đệ thất thập lục hồi) Vì gần đây, việc nhà có nhiều buồn bực, không rảnh rỗi đi chơi.
- Gia hỏa, gia cụ.
- Gia sản. Tương Phòng 蔣防: Gia sự phá tán, thất thân ư nhân 家事破散, 失身於人 (Hoắc Tiểu Ngọc truyện 霍小玉傳) Gia sản tiêu tán, bị thất tiết với người.
- Môn học về việc chăm sóc gia đình, bao gồm nấu nướng, may vá, cắm hoa.
|
|
|
|
|