Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家事


家事 gia sự
  1. Việc trong nhà. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân cận nhật gia sự não trứ, vô hạ du ngoạn , (Đệ thất thập lục hồi) Vì gần đây, việc nhà có nhiều buồn bực, không rảnh rỗi đi chơi.
  2. Gia hỏa, gia cụ.
  3. Gia sản. Tương Phòng : Gia sự phá tán, thất thân ư nhân , (Hoắc Tiểu Ngọc truyện ) Gia sản tiêu tán, bị thất tiết với người.
  4. Môn học về việc chăm sóc gia đình, bao gồm nấu nướng, may vá, cắm hoa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.