Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB3 害 hại, hạt hai4, he2- (Danh) Hại. ◎Như: di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
- (Động) Làm hại. ◎Như: hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
- (Động) Ghen ghét. ◎Như: tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm người ta vào nơi túng cực.
- (Tính) Trọng yếu. ◎Như: yếu hại 要害 đất hiểm yếu, nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
- Một âm là hạt. (Đại) Nào, sao. ◎Như: hạt cán hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
|