Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BAE 宮 cung 宫 gong1- (Danh) Nhà cửa, phòng ốc. § Ghi chú: Ngày xưa nhà giàu hay nghèo đều gọi là cung. Từ đời Tần, Hán trở đi, chỉ có nhà vua ở mới gọi là cung.
- (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: hoàng cung 皇宮 cung vua.
- (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
- (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
- (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮刑.
- (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
- (Danh) Họ Cung.
- § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là cung cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là chính cung 正宮, các phi tần gọi là lục cung 六宮, thái tử gọi là trừ cung 儲宮 hay đông cung 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮裝.
|