Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
宦官


宦官 hoạn quan
  1. Ngày xưa, đàn ông thiến, được tuyển vào hầu trong cung vua gọi là hoạn quan . ☆Tương tự: thái giám , tự nhân , yêm nhân .
  2. Thường chỉ chung quan lại.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.