|
Từ điển Hán Việt
客死
客死 khách tử- Chết ở xứ người. ◇Sử Kí 史記: Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận, thân khách tử ư Tần, vi thiên hạ tiếu 兵挫地削, 亡其六郡, 身客死於秦, 為天下笑 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) (*) Thua trận hao đất, mất sáu quận, chính mình chết ở đất Tần, làm trò cưới cho thiên hạ. §Ghi chú: (*) Nói về Sở Hoài Vương 楚懷王.
|
|
|
|
|