Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
客死


客死 khách tử
  1. Chết ở xứ người. ◇Sử Kí : Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận, thân khách tử ư Tần, vi thiên hạ tiếu , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) (*) Thua trận hao đất, mất sáu quận, chính mình chết ở đất Tần, làm trò cưới cho thiên hạ. §Ghi chú: (*) Nói về Sở Hoài Vương .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.