|
Từ điển Hán Việt
客店
客店 khách điếm- Quán trọ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đương dạ hành sổ lí, nguyệt minh trung xao khai khách điếm môn đầu túc 當夜行數里, 月明中敲開客店門投宿 (Đệ tứ hồi) Đương đêm đi được vài dặm, dưới sáng trăng gõ cửa quán trọ vào nghỉ. ☆Tương tự: lữ xá 旅舍.
|
|
|
|
|