Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B9C
宜 nghi
yi2
  1. (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Lễ Kí : Nghi huynh nghi đệ, nhi hậu khả dĩ giáo quốc nhân , (Đại Học ) Anh em hòa thuận, sau đó mới có thể dạy dỗ người dân trong nước.
  2. (Động) Thích hợp. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ (Sát kim ) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
  3. (Động) Cùng hưởng. ◇Thi Kinh : Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi , (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Chàng bắn tên rất trúng, Với chàng cùng hưởng.
  4. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇Tô Thức : Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 西西, ) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
  5. (Phó) Nên. ◎Như: bất nghi huyên náo không nên ồn ào, bất diệc nghi hồ chẳng cũng nên ư!
  6. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
  7. (Danh) Tế Nghi. ◎Như: nghi hồ xã tế Nghi ở nền xã.
  8. (Danh) Họ Nghi.

不合時宜 bất hợp thời nghi
不宜 bất nghi
便宜 tiện nghi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.