|
Từ điển Hán Việt
宙
Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B99 宙 trụ zhou4- Xưa đi nay lại gọi là trụ. ◎Như: nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
|
|
|
|
|