|
Từ điển Hán Việt
宇
Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B87 宇 vũ yu3- Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ. ◎Như: quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 lầu quỳnh nhà ngọc.
- Bốn phương trên dưới. ◎Như: gọi thiên hạ là vũ nội 宇內, hoàn vũ 寰宇 nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
- Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ. ◎Như: khí vũ 器宇 khí cục, my vũ 眉宇 đầu lông mày.
- Vũ trụ 宇宙 vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ 清夜憑虛觀宇宙 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
|
故宇 cố vũ
|
|
|
|