|
Từ điển Hán Việt
它
Bộ 40 宀 miên [2, 5] U+5B83 它 tha, xà ta1, tuo1- Đời xưa dùng như chữ đà 佗, nghĩa là không phải, khác.
- Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇. Đời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ 無它乎 nghĩa là không việc gì chứ?
|
|
|
|
|