|
Từ điển Hán Việt
孽
Bộ 39 子 tử [17, 20] U+5B7D 孽 nghiệt nie4- (Danh) Con của vợ thứ. ◎Như: cô thần nghiệt tử 孤臣孽子 bầy tôi cô độc, con vợ thứ.
- (Danh) Tai họa. ◎Như: tai nghiệt 災孽 tai ương.
- (Danh) Tội ác, nhân ác. ◎Như: nghiệt chướng 孽障 chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, tạo nghiệt 造孽 gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, tội nghiệt thâm trọng 罪孽深重 tội ác sâu nặng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thiểu tác ta nghiệt bãi 少作些孽罷 (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
- (Danh) Bè đảng làm loạn, giặc họa hại. ◎Như: dư nghiệt 餘孽 đảng loạn còn lại, yêu nghiệt 妖孽 giặc ác loạn.
- (Tính) Hại, xấu, ác. ◎Như: nghiệt chủng 孽種 giống ác, nghiệt căn họa thai 孽根禍胎 gốc ác thai vạ.
- Cũng như chữ nghiệt 孼.
|
惡孽 ác nghiệt 冤孽 oan nghiệt
|
|
|
|