|
Từ điển Hán Việt
學者
學者 học giả- Người có học vấn uyên bác. Tân Ngũ đại sử 新五代史: Dữ học giả giảng luận, chung nhật vô quyện 與學者講論, 終日無倦 (Quyển nhị thập ngũ, Đường Thần truyện 唐臣傳) Cùng với học giả giảng luận, cả ngày không mệt mỏi.
- Người cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: Cổ chi học giả vi kỉ, kim chi học giả vị nhân 古之學者為己, 今之學者為人 (Hiến vấn 憲問) Người đời xưa học vì mình, người nay học vì người (*). §Ghi chú (*): Nghĩa là mong cho người ta biết tới mình.
|
|
|
|
|