|
Từ điển Hán Việt
學生
學生 học sinh- Người đi học.
- (Khiêm từ) Học giả hoặc quan viên tự xưng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã học sanh xuất môn cửu liễu, cố hương hữu như thử hiền sĩ, cánh tọa bất tri, khả vi tàm quý 我學生出門久了, 故鄉有如此賢士, 竟坐不知, 可為慚愧 (Đệ nhất hồi) Bỉ nhân đi xa đã lâu, ở quê nhà có bậc hiền tài như vậy, (tôi) ngồi mãi (một chỗ) không biết, nên lấy làm hổ thẹn.
|
|
|
|
|