|
Từ điển Hán Việt
學問
學問 học vấn- Hiểu biết có được nhờ học tập. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nãi nãi bất tri đạo, ngã môn cô nương đích học vấn, liên ngã môn di lão gia thì thường hoàn khoa ni 奶奶不知道, 我們姑娘的學問, 連我們姨老爺時常還誇呢 (Đệ thất thập cửu hồi) Mợ không biết, về kiến thức của cô nương, ngay cả Di lão gia của chúng ta cũng thường khen ngợi đấy. ☆Tương tự: tri thức 知識.
- Học hỏi. Cố Viêm Vũ 顧炎武: Phù nhân dữ nghĩa, vị hữu bất học vấn nhi năng minh giả dã 夫仁與義, 未有不學問而能明者也 (Nhật tri lục 日知錄, quyển thập nhất) Nhân nghĩa, chưa có ai không học hỏi mà có thể hiểu rõ được.
- Đạo lí. Như Giá kiện sự biểu diện giản đan, đãn lí diện đích học vấn khả đại liễu 這件事表面簡單, 但裡面的學問可大了 Sự việc đó mặt ngoài đơn giản, nhưng đạo lí bên trong lại sâu xa.
|
|
|
|
|