|
Từ điển Hán Việt
孰
Bộ 39 子 tử [8, 11] U+5B70 孰 thục shu2- (Đại) Chỉ vào người mà nói. Ai. ◎Như: thục vị 孰謂 ai bảo. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Gia sơn thục bất hoài tang tử 家山孰不懷桑梓 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Tình quê hương ai chẳng nhớ cây dâu cây tử ( "tang tử" chỉ quê cha đất tổ).
- (Đại) Chỉ vào sự mà nói. Cái gì, cái nào, gì. ◎Như: thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
- (Động) Chín (nấu chín, trái cây chín.). ◇Lễ Kí 禮記: Ngũ cốc thì thục 五穀時孰 (Lễ vận 禮運) Ngũ cốc chín theo thời.
- (Phó) Kĩ càng. ◇Sử Kí 史記: Nguyện túc hạ thục lự chi 願足下孰慮之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Xin túc hạ nghĩ kĩ cho.
|
|
|
|
|