Bộ 39 子 tử [7, 10] U+5B6B 孫 tôn, tốn 孙 sun1, xun4- Cháu.
- Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. ◎Như: đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau).
- Một âm là tốn. Nhún nhường. ◇Luận Ngữ 論語: Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
|