Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [6, 9] U+5B69
孩 hài
hai2
  1. Trẻ con cười.
  2. Bây giờ đều gọi trẻ bé là hài. ◎Như: hài nhi trẻ thơ, trẻ sơ sinh.

孩兒 hài nhi
孩子 hài tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.