|
Từ điển Hán Việt
孝行
孝行 hiếu hạnh- Lòng kính yêu đối với cha mẹ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thả kì hiếu hạnh tố trứ, nhược cự sát chi, khủng thất nhân vọng 且其孝行素著, 若遽殺之, 恐失人望 (Đệ cửu hồi) Vả ông ấy vốn là người hiếu hạnh, nếu vội giết đi, e mất lòng người.
|
|
|
|
|