|
Từ điển Hán Việt
孝敬
孝敬 hiếu kính- Hiếu thuận tôn kính. Như hiếu kính nhị thân孝敬二親 hiếu kính cha mẹ.
- Kính dâng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá thị Phượng nha đầu hiếu kính lão thái thái đích, toán tha đích hiếu tâm kiền, bất uổng liễu lão thái thái tố nhật đông tha 這是鳳丫頭孝敬老太太的, 算他的孝心虔, 不枉了老太太素日疼他 (Đệ tứ thập tam hồi) Đó là (bát canh) chị Phượng kính dâng cụ (lão thái thái) đấy, (chị ấy) thật là thành tâm hiếu thảo, không uổng công cụ ngày thường thương yêu chị.
|
|
|
|
|