Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [3, 6] U+5B57
字 tự
zi4
  1. Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn , hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự .
  2. Tên tự. Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. ◎Như: con đức Khổng Tử tên là , tên tự là Bá Ngư .
  3. Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân .
  4. Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy.
  5. Yêu. ◎Như: phủ tự vỗ về nuôi nấng.

丁字節 đinh tự tiết
八字 bát tự
別字 biệt tự
半字爲師 bán tự vi sư
字彙 tự vị
字彙 (2) tự vựng
字樣 tự dạng
小字 tiểu tự
手字 thủ tự
折字 chiết tự
虛字 hư tự
表字 biểu tự
貧於一字 bần ư nhất tự
金字塔 kim tự tháp
鉛字 duyên tự
錦字 cẩm tự
鍊字 luyện tự
三字經 tam tự kinh
多音字 đa âm tự
大字 đại tự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.