|
Từ điển Hán Việt
嬰
Bộ 38 女 nữ [14, 17] U+5B30 嬰 anh 婴 ying1- Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh 嬰, con trai gọi là hài 孩.
- Thêm vào, đụng chạm đến.
- Vòng quanh, chằng chói. ◎Như: anh tật 嬰疾 mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quân thân nhất niệm cửu anh hoài 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.
|
保嬰 bảo anh
|
|
|
|