Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [14, 17] U+5B30
嬰 anh
婴 ying1
  1. Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh , con trai gọi là hài .
  2. Thêm vào, đụng chạm đến.
  3. Vòng quanh, chằng chói. ◎Như: anh tật mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói. ◇Nguyễn Trãi : Quân thân nhất niệm cửu anh hoài (Đề Đông Sơn tự ) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.

保嬰 bảo anh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.