Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
嬌兒


嬌兒 kiều nhi
  1. Con trai gái được cha mẹ thương yêu. ◇Đỗ Phủ : Kiều nhi bất li tất, Úy ngã phục khước khứ , (Khương thôn ) Các con trai, gái không rời gối, Sợ tôi lại ra đi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.