|
Từ điển Hán Việt
嫩
Bộ 38 女 nữ [11, 14] U+5AE9 嫩 nộn nen4, nun4- (Tính) Non, mới nhú. ◎Như: nộn nha 嫩芽 mầm non. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Nhan sắc do hồng như nộn hoa 顏色猶紅如嫩花 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ông già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
- (Tính) Mềm. ◎Như: tế bì nộn nhục 細皮嫩肉 da mỏng thịt mềm.
- (Tính) Non nớt, chưa lão luyện.
- (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật 青椒牛肉要炒得嫩才好吃 thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.
- (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: nộn hoàng 嫩黃 vàng nhạt, nộn lục 嫩綠 xanh non.
- (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: nộn hàn 嫩寒 chớm lạnh.
|
|
|
|
|