Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
嫡子


嫡子 đích tử
  1. Con trưởng của vợ cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? Nhữ dục vi soán nghịch da? , , ? ? (Đệ tam hồi) Thiên tử là con trưởng của Tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao dám bàn đến chuyện phế lập? Ngươi muốn phản nghịch chăng?
  2. Con của vợ cả.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.