|
Từ điển Hán Việt
嫡子
嫡子 đích tử- Con trưởng của vợ cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? Nhữ dục vi soán nghịch da? 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立? 汝欲為篡逆耶? (Đệ tam hồi) Thiên tử là con trưởng của Tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao dám bàn đến chuyện phế lập? Ngươi muốn phản nghịch chăng?
- Con của vợ cả.
|
|
|
|
|