|
Từ điển Hán Việt
嫌疑
嫌疑 hiềm nghi- Ngờ vực, không tin. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thử khắc tự kỉ dã cân liễu tiến khứ, nhất tắc Bảo Ngọc bất tiện, nhị tắc Đại Ngọc hiềm nghi. Bãi liễu, đảo thị hồi lai đích diệu 此刻自己也跟了進去, 一則寶玉不便, 二則黛玉嫌疑. 罷了, 倒是回來的妙 (Đệ nhị thập thất hồi) Ngay lúc này tự mình đến đó, một là không tiện cho Bảo Ngọc, hai là Đại Ngọc tất ngờ vực. Thôi, trở về là hơn. ☆Tương tự: hoài nghi 懷疑. ★Tương phản: tín nhiệm 信任.
|
|
|
|
|