|
Từ điển Hán Việt
嫌
Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ACC 嫌 hiềm xian2- (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: hiềm nghi 嫌疑 nghi ngờ.
- (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: hiềm bần ái phú 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
- (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
|
舊嫌 cựu hiềm 嫌隙 hiềm khích 嫌忌 hiềm kị 嫌疑 hiềm nghi
|
|
|
|