|
Từ điển Hán Việt
媵
Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5AB5 媵 dắng ying4- Nàng hầu, các vua chư hầu ngày xưa gả chồng cho con gái, lúc vu quy cho thêm mấy đứa em gái hay cháu gái đi hầu và làm lẽ cho chồng con nữa gọi là dắng. ◇Đỗ Mục 杜牧: Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
- Đính theo, tặng cho người đồ gì mà lại phụ thêm vật gì nữa cũng gọi là dắng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thử họa năng kiến dắng phủ 此畫能見媵否 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bức họa này có thể tặng người ta được chăng?
|
媵婢 dắng tì
|
|
|
|