Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [9, 12] U+5AAE
媮 thâu, du
tou1, yu2
  1. (Tính) Khéo léo. ◇Tả truyện : Tề quân chi ngữ thâu (Văn công thập bát niên ) Lời của vua Tề khôn khéo.
  2. (Phó) Cẩu thả. ◇Tào Thực : Liệt sĩ đa bi tâm, tiểu nhân thâu tự nhàn , (Tạp thi ) Liệt sĩ thường nhiều bi tráng, tiểu nhân cẩu thả buông lung.
  3. (Động) Khinh thị, coi thường. ◇Tả truyện : Tấn vị khả thâu dã (Tương công tam thập niên ) Tấn chưa thể khinh thường được.
  4. Một âm là du. (Động) An hưởng, cầu sống cho yên thân, sống tạm bợ. ◇Khuất Nguyên : Ninh chánh ngôn bất húy dĩ nguy thân hồ, Tương tòng tục phú quý dĩ du sanh hồ , (Sở từ , Bốc cư ) Có nên nói thẳng không tránh né để bị nguy mình không? (Hay là) theo thói giàu sang để cầu sống qua ngày cho yên thân?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.