|
Từ điển Hán Việt
婿
Bộ 38 女 nữ [9, 12] U+5A7F 婿 tế xu4- (Danh) Rể. Cũng như chữ tế 壻. ◎Như: nữ tế 女婿 chàng rể, hiền tế 賢婿 người rể hiền tài.
- (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: phu tế 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
|
|
|
|
|