|
Từ điển Hán Việt
婚書
婚書 hôn thư- Giấy chứng nhận hai người là vợ chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu sử nhân tương Trương Hoa phụ tử khiếu lai, bức lặc trứ dữ Vưu lão nương tả thối hôn thư 又使人將張華父子叫來, 逼勒著與尤老娘寫退婚書 (Đệ lục thập tứ hồi) Lại sai người gọi cha con Trương Hoa đến, bắt nó viết tờ thoái hôn đưa cho bà già họ Vưu.
|
|
|
|
|