Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [4, 7] U+5999
妙 diệu
miao4
  1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: tuyệt diệu hảo từ lời hay đẹp vô cùng, diệu cảnh cảnh đẹp.
  2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: diệu kế kế sách thần kì, diệu lí lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh : Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
  3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: diệu niên tuổi trẻ.
  4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh : Dĩ quan kì diệu (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
  5. (Danh) Họ Diệu.

微妙 vi diệu
玄妙 huyền diệu
絕妙 tuyệt diệu
高妙 cao diệu
入妙 nhập diệu
妙筆 diệu bút
妙用 diệu dụng
妙藥 diệu dược
妙簡 diệu giản
妙計 diệu kế
妙齡女郎 diệu linh nữ lang
妙悟 diệu ngộ
妙年 diệu niên
妙品 diệu phẩm
妙法 diệu pháp
妙善公主 diệu thiện công chúa
妙手 diệu thủ
妙算 diệu toán
妙選 diệu tuyển
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân
妙手回春 diệu thủ hồi xuân
奇妙 kì diệu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.