Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好漢


好漢 hảo hán
  1. Người đàn ông dũng cảm có chí khí.
  2. Người đàn ông nói chung.
  3. Quân cướp bóc. Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Thiểu gia hạ lai bãi! Hảo hán lai liễu! ! ! (Đệ nhất ○ thất hồi) Thiếu gia xuống mau lên! Quân cướp đến rồi!




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.