|
Từ điển Hán Việt
好漢
好漢 hảo hán- Người đàn ông dũng cảm có chí khí.
- Người đàn ông nói chung.
- Quân cướp bóc. Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Thiểu gia hạ lai bãi! Hảo hán lai liễu! 少爺下來罷! 好漢來了! (Đệ nhất ○ thất hồi) Thiếu gia xuống mau lên! Quân cướp đến rồi!
|
|
|
|
|