Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好名


好名 hảo danh, hiếu danh
  1. Hảo danh . Tiếng tốt. ◇Hồng Lâu Mộng : Bả chúng nhân đả ban thể thống liễu, ninh khả ngã đắc cá hảo danh nhi dã bãi liễu , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Để mọi người ăn mặc trang sức cho đàng hoàng, miễn sao tôi cũng được tiếng tốt.
  2. Đọc là hiếu danh . Ham thích danh vọng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.