Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好勝


好勝 hiếu thắng
  1. Thích được hơn người khác, không chịu thua ai. ◇Khổng Tử gia ngữ : Hiếu thắng giả, tất ngộ kì địch , (Quyển tam, Quan Chu ) Người hiếu thắng, ắt gặp kình địch.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.