|
Từ điển Hán Việt
奸雄
奸雄 gian hùng- Kẻ có tài mà xảo trá. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiệu viết: Tử trị thế chi năng thần, loạn thế chi gian hùng dã. Tháo văn ngôn đại hỉ 劭曰: 子治世之能臣, 亂世之奸雄也. 操聞言大喜 (Đệ nhất hồi) (Hứa) Thiệu nói: Anh là bề tôi giỏi của đời trị và gian hùng của đời loạn. (Tào) Tháo nghe nói cả mừng. Cũng viết là 姦雄.
|
|
|
|
|