|
Từ điển Hán Việt
奴
Bộ 38 女 nữ [2, 5] U+5974 奴 nô nu2- (Danh) Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là nô. Sau chỉ người đầy tớ. ◎Như: nô lệ 奴隸 kẻ hầu hạ, làm tạp dịch, nô tì 奴婢 đứa ở gái.
- (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: nô gia 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương.
- (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: mại quốc nô 賣國奴 quân bán nước.
- (Danh) Họ Nô.
- (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.
|
匈奴 hung nô 家奴 gia nô
|
|
|
|