|
Từ điển Hán Việt
奪
奪 Hán Việt: đoạt (14n) Bộ thủ: 寸 Số nét: 11 Âm Nhật: ダツ うば・う
① Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶奪 giật cướp, kiếp đoạt 劫奪 cướp bóc, v.v. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt. ② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả. ③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
|
|
|
|