|
Từ điển Hán Việt
套
Bộ 37 大 đại [7, 10] U+5957 套 sáo tao4- (Danh) Bao, bọc, túi. ◎Như: bút sáo 筆套 tháp bút, thư sáo 書套 bao sách, thủ sáo 手套 găng tay.
- (Danh) Dây thắng (xe, ngựa, v.v.). ◎Như: đại xa sáo 大車套 bộ dây buộc xe.
- (Danh) Kiểu, thói, cách. ◎Như: lão sáo 老套 kiểu cách cũ, tục sáo 俗套 thói tục.
- (Danh) Khuôn khổ, lề lối có sẵn. ◎Như: khách sáo 客套 lối khách khí, lối xã giao. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
- (Danh) Chỗ đất hay sông uốn cong. ◎Như: hà sáo 河套 khúc sông cong.
- (Danh) Lượng từ: bộ, tổ, hồi. ◎Như: nhất sáo trà cụ 一套茶具 một bộ đồ uống trà, nhất sáo lí luận 一套理論 một hồi lí luận. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đương hạ tức mệnh tiểu đồng tiến khứ, tốc phong ngũ thập lưỡng bạch ngân, tịnh lưỡng sáo đông y 當下即命小童進去, 速封五十兩白銀, 並兩套冬衣 (Đệ nhất hồi) Liền sai tiểu đồng vào lấy (và) đưa cho ngay năm mươi lạng bạc cùng hai bộ quần áo mặc mùa đông.
- (Động) Trùm, mặc ngoài. ◎Như: sáo kiện ngoại y 套件外衣 khoác áo ngoài, sáo thượng mao y 套上毛衣 mặc thêm áo len.
- (Động) Lồng, nối ghép. ◎Như: sáo sắc 套色 lồng màu (kĩ thuật in).
- (Động) Mô phỏng, bắt chước. ◎Như: sáo công thức 套公式 phỏng theo công thức.
- (Động) Lôi kéo. ◎Như: sáo giao tình 套交情 lân la làm quen, gây cảm tình.
- (Động) Nhử, lừa, đưa vào tròng. ◎Như: dụng thoại sáo tha 用話套他 nói nhử anh ta.
- (Động) Buộc, đóng (xe, ngựa, v.v.). ◎Như: sáo xa 套車 đóng xe (vào súc vật), sáo mã 套馬 đóng ngựa.
- (Tính) Trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài. ◎Như: sáo hài 套鞋 giầy đi mưa (giầy lồng), sáo khố 套褲 quần lồng.
|
套語 sáo ngữ 舊套 cựu sáo
|
|
|
|