| 
Từ điển Hán Việt 
	
		   
 契友   
 
 契友 khế hữu- Bạn bè tính tình hợp nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tùng hữu tâm phúc khế hữu nhị nhân: Pháp Chánh, Mạnh Đạt. Thử nhị nhân tất năng tương trợ 松有心腹契友二人: 法正, 孟達. 此二人必能相助 (Đệ lục thập hồi) Tùng tôi có hai người bạn tâm đầu ý hợp: Pháp Chánh, Mạnh Đạt. Hai người này thế nào cũng giúp đỡ được.
 
  | 
 
  
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |