Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [6, 9] U+594F
奏 tấu
zou4
  1. Tâu, kẻ dưới trình bày với người trên gọi là tấu.
  2. Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. ◇Nguyễn Trãi : Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm (Hạ nhật mạn thành ) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
  3. Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. ◎Như: tấu hiệu dùng có hiệu, tấu đao vận dụng con dao.
  4. Chạy.
  5. Cũng như chữ thấu .
  6. Cũng dùng như chữ thấu .

章奏 chương tấu
合奏 hợp tấu
啟奏 khải tấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.