|
Từ điển Hán Việt
奇遇
奇遇 kì ngộ- Cuộc gặp gỡ lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Thụy thính liễu giá thoại, tái tưởng bất đáo kim nhật đắc giá cá kì ngộ, na thần tình quang cảnh nhất phát bất kham nan khán liễu 賈瑞聽了這話, 再想不到今日得這個奇遇, 那神情光景一發不堪難看了 (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe nói thế, lại tưởng hôm nay có được cuộc gặp gỡ lạ lùng, thần sắc tình cảnh trông thật là khó coi cho nổi.
|
|
|
|
|