Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奇異


奇異 kì dị
  1. Kì quái. ◇Tống Ngọc : Kiến nhất phụ nữ, Trạng thậm kì dị (Thần nữ phú ) Thấy một người đàn bà, Hình trạng kì quái.
  2. Lạ lùng, kì lạ. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
  3. ☆Tương tự: li kì , cổ quái , quái tích , quái dị , côi dị , kì diệu , kì quái , hi kì .
  4. ★Tương phản: bình phàm , bình thường




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.