|
Từ điển Hán Việt
奇兵
奇兵 kì binh- Quân đội đặc cách, chuyên đánh bất ngờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thuật binh tuy chúng, giai ô hợp chi sư, tố bất thân tín; ngã dĩ chánh binh thủ chi, xuất kì binh thắng chi, vô bất thành công 術兵雖眾, 皆烏合之師, 素不親信; 我以正兵守之, 出奇兵勝之, 無不成功 (Đệ thập thất hồi) Quân của (Viên) Thuật tuy đông, đều là quân ô hợp, không tin cậy nhau; ta lấy chính binh mà giữ, đem kì binh ra mà đánh, tất nhiên thành công.
|
|
|
|
|