|
Từ điển Hán Việt
夫
夫 Hán Việt: phu, phù (4n) Bộ thủ: 大 Số nét: 4 Âm Nhật: フ/ フウ/ ブ おっと/そ・れ
① Ðàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu 丈夫. Kẻ đi làm công cũng gọi là phu. ② Chồng. ③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?
|
|
|
|