|
Từ điển Hán Việt
大言
大言 đại ngôn- Nói khoa đại, huênh hoang. ◇Sử Kí 史記: Lưu Quý cố đa đại ngôn, thiểu thành sự 劉季固多大言, 少成事 (Cao Tổ kỉ 高祖紀) Lưu Quý chỉ nói khoác, chẳng làm nên việc gì.
- Mưu nghị to lớn. ◇Lễ Kí 禮記: Sự quân đại ngôn nhập, tắc vọng đại lợi 事君大言入, 則望大利 (Biểu kí 表記) Thờ vua, mưu nghị lớn, thì mong có lợi lớn.
|
|
|
|
|