|
Từ điển Hán Việt
大洪水
大洪水 đại hồng thủy- Lụt lội rất lớn. Theo Cựu Ước Thánh Kinh 舊約聖經 (Cơ đốc giáo), Đức Chúa Trời, thất vọng vì thấy con người trở thành xấu xa, muốn tiêu diệt loài người, nên gây ra đại hồng thủy 大洪水. Sau Nặc-Á 諾亞 (Noé) được thần chỉ thị, làm thuyền cứu thoát nhân loại.
|
|
|
|
|