|
Từ điển Hán Việt
大戰
大戰 đại chiến- Chiến tranh lớn, chiến tranh đại quy mô. Như đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大戰 thế giới đại chiến lần thứ nhất.
- Đánh nhau dữ dội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương, đại chiến ư Khúc Dương 是時曹操自跟皇甫嵩討張梁, 大戰於曲陽 (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đương theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương, (hai bên) đánh nhau kịch liệt ở Khúc Dương.
|
|
|
|
|