|
Từ điển Hán Việt
大成
大成 đại thành- Thành tựu lớn.
- Ngày xưa, mỗi lần nhạc thay đổi điệu gọi là nhất thành 一成, chín lần thay đổi thì xong bản nhạc, gọi là đại thành 大成. Về sau, công trình thâu thập học thuyết hoặc chủ trương của tiền nhân cho có hệ thống gọi là đại thành 大成. Như Khổng Tử tập đại thành 孔子集大成.
|
|
|
|
|