|
Từ điển Hán Việt
大同
大同 đại đồng- Đời thịnh trị, hoàn toàn hòa bình an lạc. Bốn biển một nhà, không phân biệt màu da hay quốc tịch, công cộng, như nhau cả. Như thế giới đại đồng 世界大同.
- Trời đất, vạn vật hợp với người làm một, gọi là đại đồng 大同.
- Phần lớn tương đồng. ◇Hán Thư 漢書: Tuy pha dị ngôn, nhiên đại đồng, tự tương hiểu tri dã 雖頗異言, 然大同, 自相曉知也 (Đại Uyển quốc truyện 大宛國傳) Mặc dù có lẫn tiếng lạ, chung chung tương đồng, thông hiểu lẫn nhau.
|
|
|
|
|